Các gói cước Office:
STT | Tên gói | Giá gói (đồng, đã bao gồm VAT, Cước thuê bao tháng = 0 đồng) | Nội dung gói cước/tháng | |||
Thoại | SMS | Data | ||||
Di động VNP (phút) | Ngoại mạng (phút) | SMS trong nước (SMS) | Data (GB/tháng) * | |||
1 | Office99 | 99,000 | 1,000 | 120 | 100 | 10 |
2 | Office199 | 199,000 | 2,000 | 220 | 200 | 20 |
3 | Office299 | 299,000 | 2,500 | 250 | 250 | 35 |
4 | Office399 | 399,000 | 3,000 | 350 | 350 | 45 |
5 | Office499 | 499,000 | 3,500 | 450 | 450 | 55 |
(*) Hết tốc độ cao ngừng truy cập
(**) Chính sách ưu đãi ngoài gói
Thuê bao đăng ký gói Office ngoài những ưu đãi sử dụng trong gói thuê bao được truy cập web/app các dịch vụ CNTT của VNPT (không tính cước) như:
– Phòng họp không giấy tờ VNPT e-Cabinet
– Dịch vụ eGov 1.0
– Dịch vụ HIS
– Dịch vụ Y tế cơ sở
– Dịch vụ Hóa đơn điện tử
– Dịch vụ Biên lai điện tử
– Dịch vụ quản lý lưu trú (ORM)
Chiết khấu thanh toán trước
STT | Gói cước | Giá gói/tháng | Giá sau khi áp dụng tỷ lệ CKTM (đồng/chu kỳ) | ||
06 tháng (10%) | 12 tháng (15%) | 24 tháng (20%) | |||
1 | Office99 | 99,000 | 594,000 | 1,188,000 | 2,376,000 |
2 | Office199 | 199,000 | 1,074,600 | 2,029,800 | 3,820,800 |
3 | Office299 | 299,000 | 1,614,600 | 3,049,800 | 5,740,800 |
4 | Office399 | 399,000 | 2,154,600 | 4,069,800 | 7,660,800 |
5 | Office499 | 499,000 | 2,694,600 | 5,089,800 | 9,580,800 |
Lưu ý: Gói Office99 không áp dụng chiết khấu.
Các gói SME
STT | Dịch vụ sử dụng trong gói | SME99 | SME149 | SME199 | SME249 | SME299 |
Giá gói/tháng | 99,000 | 149,000 | 199,000 | 249,000 | 299,000 | |
1 | Data (GB/ngày) | 1GB | 2GB | 3GB | 4GB | 5GB |
2 | Phút thoại nội mạng VNPT | 1,000 | 1,000 | 1,500 | 1,500 | 2,000 |
3 | Phút thoại ngoại mạng | 100 | 150 | 200 | 250 | 300 |
4 | Tin nhắn trong nước (SMS) | 50 | 70 | 100 | 150 | 200 |
– Giá gói/tháng (VNĐ đã có VAT – Cước TB tháng: 0 đồng)
– Thời gian cam kết sử dụng gói: 18/24/36 tháng, trong đó tối thiểu phải đạt mức 18 tháng. Sau khi sử dụng hết thời gian cam kết, gói cước được gia hạn tự động theo chu kỳ tương ứng.
– Chính sách gọi nội mạng VNPT: Bao gồm các cuộc gọi di động VinaPhone và cố định/Gphone VNPT. Thực hiện giới hạn tổng số phút gọi trong gói/tháng. Không gới hạn số phút/cuộc gọi.
– Chính sách gọi ngoại mạng: bao gồm hướng gọi cố định, di động ngoài VNPT; Thực hiện giới hạn tổng số phút gọi trong gói/tháng. Không gới hạn số phút/cuộc gọi.
– Data trong gói: Sau khi sử dụng hết lưu lượng data tốc độ tối đa trong gói, hệ thống sẽ thực hiện ngắt băng thông.
– SMS trong nước: SMS nội mạng VinaPhone và SMS đến các mạng khác tối đa số lượng SMS trong gói.